S-INVOICE – Dịch vụ hóa đơn điện tử Viettel là giải pháp giúp Doanh nghiệp, Tổ chức có thể phát hành, phân phối, xử lý các nghiệp vụ và lưu trữ hóa đơn điện tử thay thế cho việc phát hành và sử dụng hóa đơn giấy.
Hóa đơn được khởi tạo, lập, gửi, nhận, lưu trữ và quản lý bằng phương tiện điện tử; được ký bằng chữ ký điện tử (chữ ký số), có giá trị về mặt pháp lý như hóa đơn giấy thông thường; có thể chuyển đổi thành hóa đơn giấy khi có nhu cầu.
Khi sử dụng hóa đơn điện tử, doanh nghiệp sẽ không nhận được hóa đơn bản giấy như trước đây. Thay vào đó Viettel sẽ chuyển toàn bộ hóa đơn điện tử của doanh nghiệp lên Website, để khách hàng có thể tra cứu, xem và tải dữ liệu hóa đơn điện tử qua email.
► Đối tượng khách hàng: Tất cả các doanh nghiệp có xuất hóa đơn, tem, vé, thẻ,…
► Tính pháp lý: Giải pháp hoá đơn điện tử của Viettel được xây dựng dựa trên Thông tư 32/2011/TT-BTC của Chính phủ hướng dẫn về khởi tạo, phát hành và sử dụng hóa đơn điện tử và Hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hoá đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
ƯU ĐIỂM KHI DOANH NGHIỆP SỬ DỤNG HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VIETTEL (S-INVOICE)
- Giảm thiểu các thủ tục hành chính, lưu trữ.
- Có thể tạo lập và gửi hóa đơn cho khách hàng ngay sau khi ký số thông qua nhiều hình thức: Email, Website, SMS.
- Dễ dàng tìm kiếm, tra cứu online mọi lúc – mọi nơi.
- Dễ dàng tổng hợp báo cáo, phân tích.
- Chi phí in ấn, giấy, mực cho hóa đơn.
- Chi phí gửi nhận hóa đơn cho khách hàng.
- Chi phí kho bãi lưu trữ, bảo quản.
- Không thất lạc, rách, hỏng, cháy.
- Không mất công sức
- Không thể làm giả hóa đơn.
- Đem lại sự hài lòng cho khách hàng: dịch vụ hiện đại, nhanh chóng nhận hóa đơn, thuận tiện tra cứu.
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VIETTEL BÌNH DƯƠNG
STT | Tên gói cước | Số lượng hóa đơn | Giá bán (chưa VAT) | Ghi Chú |
1 | DT300 | 300 | 297.000 | Không giới hạn thời gian sử dụng |
2 | DT500 | 500 | 410.000 | |
3 | DT1000 | 1000 | 640.000 | |
4 | DT2000 | 2000 | 960.000 | |
5 | DT3000 | 3000 | 1.350.000 | |
6 | DT5000 | 5000 | 2.050.000 | |
7 | DT7000 | 7000 | 2.730.000 | |
8 | DT10000 | 10000 | 3.400.000 | |
9 | DT20000 | 20000 | 5.800.000 | |
10 | DT-MAX | 1.000.000 | 290.000.000 |
► Phí khởi tạo – hòa mạng: 1.000.000 VNĐ/lần (Giảm ngay 50% phí khởi tạo khi đăng ký từ gói DT5.000 trở lên) ► Phí tạo mẫu hóa đơn: từ 500.000 đến 3.000.000VNĐ/1 mẫu hóa đơn ( Miễn phí tạo mẫu khi sử dụng mẫu có sẵn từ Viettel) |