☰ NỘI DUNG CHÍNH ☰
- 1 1. Quy định về chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (TNCN) điện tử.
- 2 2. Thế nào là chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử ?
- 3 3. Về chứng từ khấu trừ thuế TNCN đặt in, tự in còn tồn
- 4 4. Nội dung của Chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử.
- 5 5. Mẫu chứng từ khấu trừ thuế TNCN mới nhất theo TCT.
- 6 6. Mẫu chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử Viettel Bình Dương.
- 7 7. Ưu điểm khi mua phần mềm in chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử của Viettel.
- 8 8. Bảng giá đăng ký Chứng từ khấu trừ thuế Thu nhập cá nhân điện tử của Viettel Bình Dương
1. Quy định về chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (TNCN) điện tử.

-
Theo quy định tại Điều 33 Nghị định số 123/2020/NĐ-CP thì tổ chức khấu trừ khi sử dụng chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử không bắt buộc phải đăng ký, thông báo phát hành, chuyển dữ liệu điện tử đến CQT, tổ chức khấu trừ tự xây dựng hệ thống phần mềm để sử dụng chứng từ điện tử đảm bảo các nội dung bắt buộc theo quy định tại khoản 1 Điều 32 Nghị định số 123/2020/NĐCP.
-
Trong thời gian chưa kịp triển khai chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử, tổ chức (bao gồm cả cơ quan thuế), doanh nghiệp có thể sử dụng chứng từ khấu trừ thuế TNCN theo hình thức tự phát hành.
-
Từ 01/7/2022, cơ quan thuế không tiếp tục bán chứng từ khấu trừ thuế TNCN do cơ quan thuế đặt in đối với trường hợp đang còn tồn chứng từ khấu trừ mua của cơ quan thuế thì tiếp tục sử dụng.
Như vậy: Kể từ ngày 1/7/2022 là thời điểm bắt buộc tất cả các Doanh nghiệp, tổ chức sẽ áp dụng cấp chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử theo quy định trên của Tổng cục Thuế. |
2. Thế nào là chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử ?
Khoản 5, Điều 3 Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định:
“Chứng từ điện tử bao gồm các loại chứng từ, biên lai theo khoản 4 Điều này được thể hiện ở dạng dữ liệu điện tử do tổ chức, cá nhân có trách nhiệm khấu trừ thuế cấp cho người nộp thuế hoặc do tổ chức thu thuế, phí, lệ phí cấp cho người nộp bằng phương tiện điện tử theo quy định của pháp luật phí, lệ phí, pháp luật thuế.”
Cũng theo Nghị định này, chứng từ điện tử bao gồm các chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (TNCN), biên lai thuế, phí, lệ phí áp dụng hình thức điện tử.
Như vậy, chứng từ khấu trừ thuế TNCN do cơ quan có thẩm quyền quy định theo mẫu, được cấp cho các cá nhân khấu trừ khoản thuế TNCN thể hiện khoản thuế đã khấu trừ tương ứng.
3. Về chứng từ khấu trừ thuế TNCN đặt in, tự in còn tồn
4. Nội dung của Chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử.
-
Tên chứng từ khấu trừ thuế, ký hiệu mẫu chứng từ khấu trừ thuế, ký hiệu chứng từ khấu trừ thuế, số thứ tự chứng từ khấu trừ thuế;
-
Tên, địa chỉ, mã số thuế của người nộp;
-
Tên, địa chỉ, mã số thuế của người nộp thuế (nếu người nộp thuế có mã số thuế);
-
Quốc tịch (nếu người nộp thuế không thuộc quốc tịch Việt Nam);
-
Khoản thu nhập, thời điểm trả thu nhập, tổng thu nhập chịu thuế, số thuế đã khấu trừ, số thu nhập còn được nhận;
-
Ngày, tháng, năm lập chứng từ khấu trừ thuế;
-
Họ tên, chữ ký của người trả thu nhập.
5. Mẫu chứng từ khấu trừ thuế TNCN mới nhất theo TCT.
6. Mẫu chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử Viettel Bình Dương.
-
Ký hiệu: Mẫu CTT56
-
Bổ sung chỉ tiêu [14a]: Khoản đóng bảo hiểm bắt buộc
-
Bổ sung phần ký Chữ ký số
7. Ưu điểm khi mua phần mềm in chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử của Viettel.
-
Kết nối chung hệ thống phần mềm hóa đơn điện tử Viettel Vinvoice
-
Kết nối trực tiếp với cơ quan thuế
-
Đáp ứng đầy đủ chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP, Thông tư 78/2021/TT-BTC và Thông tư 37/2010/TT-BTC
-
Cập nhật sớm nhất những chính sách mới của cơ quan thuế
-
Tiết kiệm 80% thời gian nhập liệu, đảm bảo việc nộp chứng từ đúng hạn
-
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp hỗ trợ 24/7 kể cả ngày lễ tết.
8. Bảng giá đăng ký Chứng từ khấu trừ thuế Thu nhập cá nhân điện tử của Viettel Bình Dương
GÓI CƯỚC | SỐ LƯỢNG CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ | PHÍ GÓI CHỨNG TỪ (1) | PHÍ KHỞI TẠO (2) |
CTU_300 | 300 | 429.000 | 1.000.000 |
CTU_500 | 500 | 583.000 | |
CTU_1000 | 1.000 | 913.000 | |
CTU_2000 | 2.000 | 1.375.000 | |
CTU_3000 | 3.000 | 1.936.000 | |
CTU_5000 | 5.000 | 2.937.000 | 500.000 |
CTU_7000 | 7.000 | 3.905.000 | |
CTU_10.000 | 10.000 | 4.862.000 | |
CTU_20000 | ≥ 20.000 | 414,7đ/ hoá đơn | Miễn phí |
Giá trên đã bao gồm VAT 10% (đơn vị tính: VNĐ) |
Chi tiết vui lòng liên hệ: PHÒNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP – VIETTEL BÌNH DƯƠNG
- Địa chỉ: Số 277- 279 Đại lộ Bình Dương. P.Chánh Nghĩa. TP.Thủ Dầu Một. Bình Dương
- NV: Trần Diệp Hải Đăng – Hỗ trợ khách hàng đăng ký chứng từ thuế tncn điện tử viettel tại Bình Dương
- Mobile/Zalo: 0961 264 666 – Email: hotro@mangviettelbinhduong.com